Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Tom: What a beautiful kite you have, Mai!
Mai: Thank you, Tom. My dad made it for me last weekend.
Nick: You really have a nice dress, Hoa.
Hoa: I'm glad you like it, Nick. I think its colour really suits me.
Tom: Cậu có một con diều đẹp quá, Mai!
Mai: Cảm ơn, Tom. Bố mình làm cho mình vào cuối tuần trước.
Nick: Cậu có một chiếc váy đẹp thật đấy, Hoa.
Hoa: Mình mừng là bạn thích nó, Nick. Mình nghĩ màu sắc của nó thực sự hợp với mình.
- a school bag (một cặp sách đi học)
Đường Lâm, một trong những ngôi làng cổ nhất ở Hà Nội, nằm ở Sơn Tây. Du khách có thể đến đó từ trung tâm Hà Nội bằng ô tô, xe buýt hoặc thậm chí bằng xe đạp. Làng nổi tiếng với ngôi chùa cổ, những ngôi nhà truyền thống và các ngôi đền. Bên cạnh đó, du khách có thể quan sát người dân địa phương làm các đặc sản như kẹo dồi, chè lam, v.v. và sau đó thử chúng.
Hollum là một trong những ngôi làng cổ trên đảo Ameland, Hà Lan. Nhiều du khách đến thăm ngôi làng vì giá trị lịch sử và văn hóa của nó. Ngôi làng có rất nhiều điểm tham quan hấp dẫn như những ngôi nhà truyền thống, bảo tàng, nhà thờ, ngọn hải đăng, v.v. Ngoài việc tham quan, du khách còn có thể tham gia các môn thể thao như thả diều, lướt sóng, v.v. Du khách có thể đến làng bằng máy bay hoặc phà.
2. We can visit an ancient pagoda, traditional houses, and temples in this village.
3. We can get there by plane or ferry.
4. We can go there by car, bus or bike.
Câu chứa thông tin: “Duong Lam, one of the most ancient villages in Ha Noi, is situated in Son Tay.”;
“Hollum is one of the ancient villages on the island of Ameland, the Netherlands.”
2. We can visit an ancient pagoda, traditional houses, and temples in this village. (Chúng ta có thể ghé thăm ngôi chùa cổ, những ngôi nhà truyền thống và đền chùa ở ngôi làng này.)
Câu chứa thông tin: “It is famous for its ancient pagoda, traditional houses, and temples.”
3. We can get there by plane or ferry.
(Chúng ta có thể đến đó bằng máy bay hoặc phà.)
Câu chứa thông tin: “Visitors can reach the village by air or ferry…”
4. We can go there by car, bus or bike.
(Chúng ta có thể đến đó bằng ô tô, xe buýt hoặc xe đạp.)
Câu chứa thông tin: Visitors can get there from the centre of Ha Noi by car, bus or even by bicycle.
Câu chứa thông tin: It is full of fascinating sights, such as traditional houses, a museum, a church, a lighthouse, etc.
Example (Ví dụ): Duong Lam and Hollum are both ancient villages,... (Đường Lâm và Hollum đều là những ngôi làng cổ,...)
A: Which village would you like to visit for a holiday? (Bạn muốn ghé thăm ngôi làng nào vào kỳ nghỉ?)
B: Duong Lam, of course! (Đường Lâm, chắc chắn rồi!)
B: Because I love watching the locals making specialities and… (Bởi vì tôi thích xem người dân địa phương làm các món đặc sản và…)
A: Which village would you like to visit for a holiday? (Bạn muốn ghé thăm ngôi làng nào vào kỳ nghỉ?)
B: I’d like to visit Hollum! (Tôi muốn đến thăm Hollum!)
B: Because I think it would be exciting to try kite-flying and surfing. I also want to see the lighthouse and visit the museum. (Bởi vì tôi nghĩ sẽ rất thú vị khi thử thả diều và lướt sóng. Tôi cũng muốn xem ngọn hải đăng và thăm viện bảo tàng.)
Ví dụ: This room is bigger than that one. (Phòng này lớn hơn phòng kia.)
Ví dụ: The novel is more interesting than the movie. (Cuốn tiểu thuyết thú vị hơn bộ phim.)
Ví dụ: She runs faster than her brother. (Cô ấy chạy nhanh hơn anh trai của cô ấy.)
Ví dụ: He explained the problem more clearly than the others. (Anh ấy giải thích vấn đề rõ ràng hơn những người khác.)
1, We helped the farmers herd cattle / poultry.
2, They are helping their parents pick plants / fruit in the orchard.
3, At harvest time farmers are busy cutting and collecting food / crops.
4, The driver loaded / unloaded the rice from the back of the truck.
5, People here live by catching / holding fish from nearby lakes and ponds.
fruit (n): hoa quả → pick fruit: hái quả
crop (n): nông sản → collecting crops: thu hoạch nông sản
c: vast - extremely large in area, size, amount, etc
rộng lớn - cực kỳ lớn về diện tích, kích thước, số lượng, v.v.
d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors
hiếu khách - vui vẻ chào đón khách; hào phóng và thân thiện với du khách
e: well-trained - having received good or thorough training
được đào tạo bài bản - đã được đào tạo tốt hoặc kỹ lưỡng
b: surrounded - having something near or around
được bao quanh - có thứ gì đó gần hoặc xung quanh
a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned
đẹp như tranh vẽ - đẹp, đặc biệt là theo cách hoài cổ
1, The local people are kind and ______ to visitors.
2, Our factory needs a lot of ______ workers.
3, While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the ______ scenery.
4, The Sahara is a ______ desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.
5, The lake is ______ by a lot of trees.
Người dân địa phương tốt bụng và hiếu khách với du khách.
Nhà máy của chúng tôi cần rất nhiều công nhân được đào tạo bài bản.
Khi đi lên núi, người ta luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.
Sahara là một sa mạc rộng lớn bao phủ một phần của 11 quốc gia ở Bắc Phi.
Xung quanh hồ có rất nhiều cây cối.
1, There is a lot of water in the bottle.
Phiên âm: water /ˈwɔːtə(r)/; in /ɪn/
2, The farmers here are hard-working.
Phiên âm: farmer /ˈfɑːmə(r)/; hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/
3, They are picking fruits in the orchard.
Phiên âm: pick /pɪk/; orchard /ˈɔːtʃəd/
4, People in my village usually gather at weekends.
Phiên âm: village /ˈvɪlɪdʒ/; gather /ˈɡæðə(r)/
5, Please buy some milk and pasta at the supermarket.
Phiên âm: milk /mɪlk/; pasta /ˈpæstə/
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 SGK GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT (CÓ PDF)
Nick: Bạn trông thật tuyệt với làn da rám nắng, Mai!
Mai: Cảm ơn bạn. Mình vừa trở về sau một kỳ nghỉ hè rất thú vị.
Mai: Mình ở nhà của chú mình, tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.
Mai: Rất nhiều việc. Đó là mùa thu hoạch. Dân làng đang thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp. Mình đã giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó, chúng mình dỡ lúa xuống và phơi khô.
Mai: Và đôi khi mình cùng lũ trẻ trong làng đi chăn trâu và bò. Mình đã kết bạn với chúng ngay từ ngày đầu tiên.
Mai: Có, rất thân thiện. Họ dẫn mình ra cánh đồng lúa để thả diều. Vào buổi tối, chúng mình chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn lên mây.
Nick: Ôi, mình thật ghen tị với bạn!
Mai: Ở đó mọi thứ diễn ra chậm rãi hơn so với thành phố của chúng mình, nhưng có vẻ như mọi người có một cuộc sống lành mạnh hơn.
⇒ TIẾNG ANH 8 UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIETNAM
⇒ TIẾNG ANH 8 UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
1, How does Mai feel about her summer holiday?
2, Where did she stay during her summer holiday?
3, During harvest time, people harvest rice by _____.
4, Mai thinks people in the countryside lead _____.
Phần chứa thông tin: Nick: You look great with a tan, Mai!
Phần chứa thông tin: Mai: I stayed at my uncle's house in a small village in Bac Giang Province.
Phần chứa thông tin: Mai: … The villagers were harvesting rice with a combine harvester.
Phần chứa thông tin: Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.
1, It took them an hour to _____ all the goods onto the truck.
2, Nowadays, people in my village use a _____ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.
3, Today it is my turn to _____ the cows.
4, A place in which people grow rice is called a _____.
5, A busy time when people cut and gather their crops is called _____.
A: What are they doing in picture a? (Họ đang làm gì trong bức ảnh a?)
B: They're ploughing a field. (Họ đang cày ruộng.)
A: What are they doing in picture b? (Họ đang làm gì trong bức ảnh b?)B: They're catching fish. (Họ đang bắt cá.)
A: What are they doing in picture c? (Họ đang làm gì trong bức ảnh c?)B: They're drying rice. (Họ đang phơi lúa.)
A: What are they doing in picture d? (Họ đang làm gì trong bức ảnh d?)B: They're unloading rice. (Họ đang dỡ lúa.)
A: What are they doing in picture e? (Họ đang làm gì trong bức ảnh e?)B: They're feeding pigs. (Họ đang cho heo ăn.)
A: What are they doing in picture f? (Họ đang làm gì trong bức ảnh f?)B: They're milking cows. (Họ đang vắt sữa bò.)